Từ điển Thiều Chửu
撅 - quyệt/quệ/quyết
① Ðào. ||② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo. ||③ Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh
撅 - quyết/quyệt/quệ
① Bĩu, giảu, vểnh: 撅嘴 Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; 撅著小鬍子 Vểnh râu; ② Cong: 撅尾巴 Cong đuôi; ③ (đph) Bẻ: 撅一根柳條當馬鞭 Bẻ cành liễu làm roi ngựa; ④ (văn) Đào; ⑤ (văn) Vạch áo; ⑥ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撅 - quệ
Vén áo lên. Xắn lên — Các âm khác là Quyết, Quyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撅 - quyết
Lấy tay mà đánh — Nhỏ, ngắn — Các âm khác là Quệ, Quyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撅 - quyệt
Xuyên thủng. Xuyên vào — Các âm khác là Quệ, Quyết. Xem các âm này.